Date Log
EXISTENTIAL AESTHETICS AND THE RISE OF PERSONALISM
Corresponding Author(s) : Nguyen Thanh Truong
UED Journal of Social Sciences, Humanities and Education,
Vol. 5 No. 4A (2015): UED JOURNAL OF SOCIAL SCIENCES, HUMANITIES AND EDUCATION
Abstract
In view of the "migration" nature of the primitive man, existentialism regards humans as "immigrants" into a strange place to find values in a living space. The focus of existentialism is to determine an existential subject - the performer of human acts. This is the resonance of personalist values to build up the haunting charm of existential aesthetics in the rise of personalism. This means that from the perspective of existential aesthetics, people are engulfed in a reality whirlpool. Existential aesthetics is much concerned with the role of humans as participants in the survival and death significance of each entity and in art rebellion. All these form art functions which are deception and self - deception, resulting in the noble humanitarian purpose of art. This is also the humanistic values of true art.
Keywords
Download Citation
Endnote/Zotero/Mendeley (RIS)BibTeX
-
[1] Trần Lê Bảo (chủ biên) (2001), Văn hóa sinh thái nhân văn, Nxb Văn hóa thông tin, H.
[2] Teilhard de Chardin (2014), Hiện tượng con người, Nxb Tri thức, H.
[3] Oliver Coutard, Jean - Pierre LéVy (2012), Sinh thái học đô thị, Nxb Thế giới, H.
[4] Denis Diderot (2013), Từ mỹ học đến các loại hình nghệ thuật, Nxb Tri thức, H.
[5] Trần Thái Đỉnh (2008), Triết học hiện sinh, Nxb Văn học, H.
[6] Huisman (2004), Mĩ học, Nxb Văn hóa thông tin, H.
[7] E. Mounier (1970), Những chủ đề triết hiện sinh, Nhị Nùng xuất bản.
[8] Krishnamurti (2007), Đường vào hiện sinh, Nxb Lao động, H.
[9] Krishnamurti (2005), Krishnamurti cuộc đời và tư tưởng, Nxb Văn học, H.
[10] Vladimir Soloviev (2011), Siêu lý tình yêu, Nxb Tri thức, H.
[11] Lộc Phương Thủy (chủ biên) (2007), Lí luận - phê bình văn học thế giới thể kỉ XX (tập 1), Nxb Giáo dục, H.
[12] Lê Thành Trị (1974), Hiện tượng luận về hiện sinh, Trung tâm học liệu xuất bản.